BP ENERGOL LPT & LPT-F
Dầu máy nén lạnh BP
Energol LPT 46, Energol LPT 68, Energol LPT-F32, Energol LPT-F 46, Energol LPT-F68,
Energol LPT và LPT-F là dầu máy nén lạnh gốc nap-ta-lin chất lượng cao, nhiệt độ ngưng chảy thấp đã được tinh chế qua quá trình xử lý bằng dung môi.
BP Energol LPT được dùng để bôi trơn các máy nén dùng các chất làm lạnh thông thường, trong đó chất làm lạnh và chất bôi trơn trộn lẫn với nhau.
Dầu máy nén lạnh BP Energol PLT phù hợp với tiêu chuẩn BS 2626 và được chấp nhận dùng cho các ma1yn nén khí amoniac của Sulzer Bros (Thụy Sĩ)
BP Energol LPT-F 46 được tinh chế đặc biệt để nhiệt độ kết tủa rất thấp. Dầu này đáp ứng được các yêu cầu của các máy nén Carrier (Mỹ).
Dầu máy nén lạnh BP
Energol LPT 46, Energol LPT 68, Energol LPT-F32, Energol LPT-F 46, Energol LPT-F68,
Energol LPT và LPT-F là dầu máy nén lạnh gốc nap-ta-lin chất lượng cao, nhiệt độ ngưng chảy thấp đã được tinh chế qua quá trình xử lý bằng dung môi.
BP Energol LPT được dùng để bôi trơn các máy nén dùng các chất làm lạnh thông thường, trong đó chất làm lạnh và chất bôi trơn trộn lẫn với nhau.
Dầu máy nén lạnh BP Energol PLT phù hợp với tiêu chuẩn BS 2626 và được chấp nhận dùng cho các ma1yn nén khí amoniac của Sulzer Bros (Thụy Sĩ)
BP Energol LPT-F 46 được tinh chế đặc biệt để nhiệt độ kết tủa rất thấp. Dầu này đáp ứng được các yêu cầu của các máy nén Carrier (Mỹ).
Energol LPT
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị
|
Energol LPT 46
|
Energol LPT 68
|
Energol LPT-F 32
|
Energol LPT-F 46
|
Khối lượng riêng ở 150C
|
ASTM 1298
|
Kg/l
|
0,896
|
0,902
|
0,917
|
0,925
|
Điểm chớp cháy cốc hở
|
ASTM D92
|
0C
|
176
|
183
|
171
|
182
|
Độ nhớt động học ở 400C
|
ASTM D445
|
cSt
|
45
|
68
|
29
|
54
|
Độ nhớt động học ở 1000C
|
ASTM D445
|
cSt
|
6,0
|
7,4
|
4,3
|
5,8
|
Chỉ số độ nhớt
|
ASTM D2270
|
-
|
63
|
57
|
-
|
-
|
Điểm rót chảy
|
ASTM D97
|
0C
|
-36
|
-33
|
-42
|
-39
|
Trị số trung hòa
|
ASTM D664
|
mgKOH/g
|
0,05
|
0,05
|
< 0,05
|
< 0,05
|
Nhiệt độ kết tủa
|
0C
|
-45
|
-42
|
< -50
|
< -45
|