Shell Tellus S2 M68, M46, 32, 22, 100

Dầu thủy lực Shell, Tellus S2 M22, Tellus S2 M32, Tellus S2 M46, Tellus S2 M68, Tellus S2 M100
Shell Tellus S2 M
Dầu thủy lực công nghiệp
Shell Tellus S2 M là dầu thủy lực chất lượng cao, sử dụng công nghệ độc đáo được cấp bằng sáng chế của Shell; có tính năng bảo vệ ưu hạng trong sản xuất và vận hành nhiều thiết bị di động. Chống phân hủy do nhiệt hoặc ứng suất cơ học, ngăn ngừa sự hình thành cặn có thể làm giảm hiệu suất của hệ thống thủy lực.

Shell Tellus S2 V15, V22, V32, V46, V68

Dầu thủy lực Shell, Tellus S2 V15, Tellus S2 V22, Tellus S2 V32, Tellus S2 V46, Tellus S2 V68
Shell Tellus S2 V
Dầu thủy lực công nghiệp cho phạm vi nhiệt độ rộng
Dầu thủy lực Shell Tellus S2 V là dầu thủy lực chất lượng cao, sử dụng công nghệ độc đáo được cấp bằng sáng chế của Shell có sự kiểm soát độ nhớt tuyệt hảo dưới ứng suất cơ học và trên phạm vi nhiệt độ rộng. Dầu này cung cấp tính năng bảo vệ tuyệt hảo trong hầu hết các thiết bị di động và những ứng dụng khác chịu được mọi phạm vi nhiệt độ vận hành hoặc môi trường rộng hơn.

Dầu truyền nhiệt Shell S2

Dầu truyền nhiệt Shell S2,
Shell Heat transfer Oil S2
Dầu truyền nhiệt Shell
Dầu truyền nhiệt Shell S2 được pha chế từ dầu khoáng tinh chế chọn lọc, có khả năng đem lại tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt khép kín gián tiếp.

Dầu thủy lực Shell Tellus S3 M68

Dầu thủy lực Shell, Shell Tellus S3 M68
Shell Tellus S3 M
Dầu Thủy lực Công nghiệp Không tro chất lượng cao
Shell Tellus S3 M là dầu thủy lực chất lượng cao sử dụng công nghệ không tro độc quyền để cung cấp tính năng bảo vệ ưu hạng trong phần lớn các hoạt  động sản xuất và vận hành nhiều thiết bị di động. Chống phân hủy do nhiệt hoặc ứng suất cơ học, ngăn ngừa sự hình thành cặn có thể làm giảm hiệu suất của hệ thống thủy lực.

Dầu tuốc bin Shell Turbo T 32, T 46, T 68

Dầu tuốc bin Shell, Shell Turbo T 32, Turbo T 46, Turbo T 68
Shell Turbo T
Dầu tuốc bin công nghiệp
Shell Turbo T từ lâu được xem là dầu tuabin tiêu chuẩn cho ngành công nghiệp. Dựa trên uy tín này, Shell Turbo T được phát triển để cải thiện tính năng, có thể đáp ứng yêu cầu của các hệ thống tuabin hơi nước hiện đại nhất và tuabin khí có tải trọng nhỏ mà không yêu cầu tính năng chống mài mòn cho hộp số. Shell Turbo T được pha chế từ dầu gốc chất lượng cao

Omala S2 G150, G220, G320, G460, G68, G680

Shell Omala S2 G150, Omala S2 G220, Omala S2 G320, Omala S2 G460, Omala S2 G68, Omala S2 G680, Omala S2 G100
Dầu bánh răng Shell, dầu hộp số Shell,  
Shell Omala S2 G

Dầu bánh răng công nghiệp
Dầu Shell Omala S2 G là dầu chất lượng cao, chịu cực áp được thiết kế chủ yếu cho bôi trơn các bánh răng công nghiệp chịu tải trọng nặng. Đặc tính chống ma sát và khả năng chịu tải nặng của dầu kết hợp để đem lại tính năng tối ưu ở các bánh răng.

Shell Omala S4 GX 220, GX 320, GX 460


Dầu bánh răng công nghiệp gốc tổng hợp, dầu hộp số Shell,
Shell Omala S4 GX
Dầu Bánh răng công nghiệp gốc tổng hợp cao cấp
Shell Omala S4 GX 220, Omala S4 GX 320, Omala S4 GX 460
Shell Omala S4 GX là dầu bánh răng gốc công nghiệp tổng hợp cao cấp, tải trọng nặng, đem lại tính năng bôi trơn vượt trội trong các điều kiện khắc nghiệt, bao gồm giảm ma sát, tăng tuổi thọ và khả năng chống rỗ mặt để bảo vệ bánh răng tối ưu.

Shell Omala S4 WE 220, WE 460

Dầu bánh răng công nghiệp Shell,
Shell Omala S4 WE
Dầu Bánh răng công nghiệp gốc tổng hợp cao cấp
Shell Omala S4 WE 220, Shell Omala S4 WE 460
Shell Omala S4 WE là dầu bánh răng truyền động trục vít công nghiệp gốc tổng hợp cao cấp, chịu tải cao được pha chế từ dầu gốc polyalkylene glycol và các phụ gia được lựa chọn đặc biệt. Dầu này đem lại tính năng bôi trơn vượt trội trong điều kiện vận hành khắc nghiệt, bao gồm nâng hiệu quả năng lượng, tăng tuổi thọ và khả năng chống rỗ mặt cao.

Shell Gadus S2 V100 1, V100 2, V100 3

Mỡ công nghiệp Shell, mỡ đa dụng Shell, 
Shell Gadus S2 V100 1, 2, 3

Mỡ đa dụng chất lượng cao
Shell Gadus S2 V100 1, Gadus S2 V100 2, Gadus S2 V100 3
Shell Gadus S2 V100 1 ,2 và 3 là loại mỡ đa dụng trên cơ sở chất làm đặc gốc xà phòng lithium hydroxystearate được tăng cường chất chống oxy hóa, chống mài mòn, chống gỉ sét

Shell Gadus S2 V220 0, 00, 1, 2, 3

Shell Gadus S2 V220 0, 00, 1, 2, 3
Mỡ chịu cực áp đa dụng chất lượng cao
Shell Gadus S2 V220 0, Gadus S2 V220 00, Gadus S2 V220 1,
Gadus S2 V220 2, Gadus S2 V220 3.
Shell Gadus S2 V220 là loại mỡ cực áp đa dụng chất lượng cao chế tạo từ dầu khoáng có chỉ số độ nhớt cao và chất làm đặc gốc xà phòng lithium hydroxystreate có chứa phụ gia cực áp và các phụ gia đã được chứng minh để nâng cao hiệu xuất trong một loạt các ứng dụng.
Shell Gadus S2 V220 được chế tạo để bôi trơn các ổ trượt và ổ lăn cũng như các khớp bản lề, các mặt trượt thường gặp trong công nghiệp và vận tải

Shell Refrigeration S2 FR-A46, A68

Shell Refrigeration S2 FR-A 46, S2 FR-A 68
Dầu máy nén lạnh Shell chất lượng cao
Dầu Shell Refrigeration S2 FR-A là dầu máy nén lạnh, độ hòa trộn thấp, mục đích dùng trong các máy nén lạnh có chất Amoniac. Dầu này được chế tạo đặc biệt từ dầu gốc parafin tinh chế có kết hợp với các chất phụ gia được lựa chọn để giảm thiểu cặn trong hệ thống và nhằm tăng tuổi thọ máy.

Shell Refrigeration S4 FR-V 68

Shell Refrigeration S4 FR-V 68

Dầu Máy Nén Lạnh Tổng hợp Cao cấp
Dầu Shell Refrigeration S4 FR-V là dầu làm lạnh tổng hợp gốc benzen ankyl hóa. Dầu này mang đến giải pháp thông dụng cho nhu cầu bôi trơn của  phần lớn máy nén lạnh và tương thích với các môi chất lạnh phổ biến ngoại trừ các chất HFC.

Dầu máy nén lạnh tổng hợp Shell S4 FR-F 68

Dầu máy nén lạnh Shell
Shell Refrigeration S4 FR-F
Dầu Máy Nén Lạnh Tổng hợp Cao cấp
Dầu máy nén lạnh Shell Refrigeration S4 FR-F là dầu máy nén lạnh tổng hợp với dầu gốc polyester.  Dầu được phát triển để dùng với R134a và các môi chất lạnh HFC khác.

Dầu máy nén khí Shell Corena S4 R 46, R 68

Dầu máy nén khí Shell
Shell Corena S4 R 46, Corena S4 R 68
Dầu máy nén khí gốc tổng hợp Shell
Shell Corena S4 R là loại dầu bôi trơn gốc tổng hợp tiên tiến cho máy nén khí kết hợp với hệ thống chất phụ gia có tính năng cao độc đáo. Shell Corena S4 R được thiết kế để đem lại tính năng bôi trơn cao nhất cho các máy nén khí kiểutrục vít và kiểu cánh gạt. Dầu này sử dụng hệ thống chất phụ gia cao cấp cung cấp tính năng bảo vệ ưu việt cho các máy nén vận hành ở áp suất trên 25 bar và nhiệt độ xả trên 100oC với chu kỳ bảo dưỡng dầu đến 12.000 giờ.

Dầu máy nén khí Shell Corena S3 R

Dầu máy nén khí Shell,
Shell Corena S3 R
Dầu máy nén khí trục vít và cánh gạt Shell
Shell Corena S3 R là dầu máy nén khí chất lượng cao, được thiết kế để đem lại tính năng bôi trơn cao của các loại máy nén khí kiểu trục vít và máy nén kiểu cánh gạt. Dầu này sử dụng hệ thống chất phụ gia cao cấp cung cấp tính năng bảo vệ ưu việt cho các máy nén vận hành lên đến 20 bar và nhiệt độ xả 100oC với chu kỳ bảo dưỡng dầu đến 6000 giờ.

Dầu máy nén khí Piston Shell Corena S2 P100

Dầu máy nén khí Piston Shell,
Shell Corena S2 P
Dầu máy nén khí piston
Shell Corena S2 P là dầu máy nén khí chất lượng cao được thiết kế để bôi trơn máy nén khí piston áp suất cao. Dầu này thích hợp với hầu hết các loại máy nén khí piston có nhiệt độ xả lên đến 220oC ở áp suất cao.

Lợi ích

•   Tuổi thọ dầu cao – Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng

Shell Corena S2 P cho phép tăng chu kỳ bảo dưỡng giữa van và piston trong một số ứng dụng nhất định. Giúp cho hoạt động của máy nén ổn định với hiệu suất cao, gia tăng thời gian phục vụ của thiết bị.
Nâng cao khả năng bảo dưỡng nhờ vào tính năng chống hình thành cặn cacbon và cặn nhựa trên các van và đỉnh piston ở điều kiện làm việc trong nhiệt độ cao và áp suất cao.
•   Tính năng chống mài mòn ưu việt
Shell Corena S2 P giúp bảo vệ hiệu quả bề mặt kim loại phía trong khỏi sự ăn mòn và mài mòn qua đó giúp tăng tuổi thọ các bộ phận chính yếu như ổ trục và piston.
•   Duy trì hiệu suất hệ thống
Shell Corena S2 P giúp chống lại sự hình thành cặn carbon, cặn nhựa trên các van và đỉnh piston ở điều kiện làm việc trong nhiệt
độ cao và áp suất cao. Những cặn này có thể gây hư hỏng nghiêm trọng, làm giảm hiệu suất máy nén và tăng chi phí bảo dưỡng.
Ngoài ra, Shell Corena S2 P còn có khả năng tách nước tốt giúp ngăn ngừa ăn mòn đồng thời giúp dễ dàng xả nước ngưng.
•  Tăng cường an toàn cho đường ống dẫn khí
Trong các đường ống khí xả, sự kết hợp của các hạt rỉ sét phân tán trongcặn carbon kết hợp nhiệt phát sinh từ khí nén có thể gây phản ứng dẫn đếncháy nổ. Shell Corena S2
P giúp giảm thiểu nguy cơ này.

   Sử dụng
•  Máy nén khí kiểu piston
  Shell Corena S2 P thích hợp dùng cho các máy nén khí công nghiệpkiểu piston vận hành với  nhiệt độ xả khí lên đến 220°C.
•  Máy nén khí thở
  Shell Corena S2 P có thể được dùng cho máy nén khí thở, nơi thiết bị làmsạch phụ trợ được dùng để   bảo đảm cung cấp khí phù hợp cho hô hấp.
       Có thể tham khảo tư vấn Đại diện Shell về các nội dung không có trong Tờ giới thiệu này.
  Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận
       Shell Corena S2 P đáp ứng các yêu cầu: ISO 6743-3A-: DAA Tải trọng Bình thường

  Sức khỏe và An toàn
       Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn xin tham khảo thêm tài liệu về an toàn sản phẩm Shell tương ứng, liên hệ với nhân viên của Shell để có thêm thông tin.
  Khả năng tương thích với vật liệu niêm kín
       Dầu Shell Corena S2 P tương thích với tất cả loại vật liệu niêm kín thường dùng trong các máy nén khí.

  Bảo vệ Môi trường
       Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.

Shell Tonna S2 M 32, M 68, M 220

Dầu rãnh trượt, dầu bàn trượt, dầu máy công cụ Shell,
Shell Tonna S2 M 32, Tonna S2 M 68, Tonna S2 M 220
Dầu rãnh trượt máy công cụ
Dầu Shell Tonna S2 M được thiết kế đặc biệt để bôi trơn các rãnh trượt, bàn trượt và các cơ cấu chuyển động của máy công cụ. -Đặc tính bám dính và hiện tượng dính-trượt được nâng cao kết hợp với tính năng chịu ma sát ưu việt trên các rãnh trượt. Loại dầu này được khuyến cáo

Ưu điểm Tính năng
• Dễ tách nước khỏi dầu cắt gọt kim loại pha nước
Tính năng tách nước hoàn toàn và ngay lập tức khỏi dầu cắt gọt kim loại pha nước cho phép lấy nước ra dễ dàng bằng cách gạn.
Tính năng này giúp cho dung dịch tưới nguội được dùng lâu hơn, hiệu suất cắt gọt tốt hơn và giảm các vấn đề về Sức khỏe & An toàn

• Kết dinh tốt ở rãnh trượt
Dầu này giúp kết dính có hiệu quả với mặt rãnh trượt, chống làm trôi dầu cắt gọt kim loại và vì thế làm giảm tiêu hao dầu và đem lại điều kiện gia công đồng nhất hơn cho máy móc.

• Đặc tinh chịu ma sát tốt
Khắc phục sự cố "dính-trượt " để tăng khả năng định vị chính xác hơn. Điều này đem lại ưu điểm là chất lượng độ bóng bề mặt được cải thiện và độ chính xác của kích thước phôi gia công.

• Tính năng chống mài mòn tốt
Chống mài mòn cho các rãnh trượt, bánh răng, ổ trục và các bộ phận của hệ thống thủy lực.

• Đặc tính chống ăn mòn ưu việt
Ngăn ngừa tác dụng của có trong dầu cắt gọt pha nước lên các bề mặt và bộ phận của máy công cụ một cách hiệu quả.

Ứng dụng
• Rãnh trượt, bàn trượt và cơ cấu chuyển động của máy công cụ
Được phát triển để sử dụng trên nhiều loại vật liệu dùng trên mặt rãnh trượt của máy công cụ, bao gồm vật liệu tổng hợp và gang.
Dầu Shell Tonna S2 M cũng được dùng trong hệ thống hộp số và thủy lực mặc dù trong các ứng dụng trên, dầu Shell Tonna S3 M nói chung cũng thích hợp hơn.
Cấp độ nhớt thấp hơn nhằm bôi trơn loại rãnh trượt ngang (Shell Tonna S2 M 32 hoặc 68). Đối với loại rãnh trượt đứng dùng loại Shell Tonna S2 M 220.

Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận
Dầu Shell Tonna S2 M đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật sau đây:
ISO 19378 / ISO 6743-13 GA và GB DiN CGLP
Cincinnati Machine P-50 (ISO 220), P-47 (ISO 68),
P-53 (ISO 32)

Sức khỏe và An toàn

Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn xin tham khảo thêm tài liệu về an toàn sản phẩm Shell tương ứng, liên hệ với nhân viên của Shell để có thêm thông tin.

Chỉ dẫn
Có thể tham khảo tư vấn Đại diện Shell về các nội dung không có trong Tờ giới thiệu này.
Bảo vệ Môi trường
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

Dầu tuần hoàn Shell Morlina S4 B 220

Dầu hệ thống tuần hoàn Shell,
Shell Morlina S4 B 220
Dầu bôi trơn Tuần hoàn & Ổ trục cao cấp

Dầu Shell Morlina S4 B là dầu bôi trơn tuần hoàn và ổ đỡ tổng hợp cao cấp, được pha chế từ dầu gốc cao cấp. Dầu này đem lại tính năng bôi trơn vượt trội trong các điều kiện vận hành khắc nghiệt, bao gồm cải thiện hiệu suất năng lượng và kéo dài tuổi thọ dầu trong những điều kiện vận hành khắc nghiệt. Dầu hệ thống tuần hoàn Shell

Ưu điểm Tính năng

    Tuổi  thọ  dầu  cao  –  Tiết  kiệm  chi  phí  bảo dưỡng

    Chống ăn mòn & mài mòn tuyệt hảo

    Nâng cao hiệu suất hệ thống

Sử Dụng 

    Các điều kiện vận hành khắc nghiệt

    Sử  dụng  cho  các  hệ  thống  'bôi  trơn-trọn đời

    Hệ thống bôi trơn tuần hoàn và ổ trục

Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận
Shell Morlina S4 B đạt các tiêu chuẩn

    ISO 12925-1 Loại CKS.

    Tập đoàn Alfa Laval về ứng dụng hộp số D

    Hãng Aerzen Maschinenfabrik GmbH về ứng dụng quạt gió

    Công ty Baltimore Aircoil về hộp số

    Công ty Cincinnati Machine về các tiêu chuẩn P

    Hãng David Brown về các ứng dụng bảng H

    Công ty Emerson Power Transmission

    Hãng GEA Westfalia Separator GmbH

    Công ty Renold về bánh răng và các ứng dụng khác nhau

    Hãng Sharpe về bánh răng giảm tốc bánh vít trục vít sê ri E

    Winsmith (tập đoàn Peerless-Winsmith Inc) về bánh răng giảm tốc bánh vít trục vít

Dầu tuần hoàn Shell Morlina S2 BA 100

Shell Morlina S2 BA 100
Dầu hệ thống tuần hoàn Shell

Dầu ổ trục và bôi trơn tuần hoàn trong ứng dụng đặc biệt

Shell Morlina S2 BA là dầu chất lượng cao được pha chế để bảo vệ tối ưu các hệ thống bôi trơn tuần hoàn và ổ đỡ, ví dụ như máy Morgna No-Twist®. Đạt tiêu chuẩn của các Nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM) như Morgan và Danieli.

Ưu điểm Tính năng

    Tuổi thọ dầu cao – Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng

    Tính năng chống rỉ & mài mòn đáng tin cậy

    Duy trì hiệu năng hệ thống

Sử Dụng

    Hệ thống Morgan No-Twist®

    Các hệ thống bôi trơn tuần hoàn và ổ trục công nghiệp thông dụng

    Các hộp số kín
Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận
Dầu Shell Morlina S2 BA đạt các tiêu chuẩn:

    Tiêu chuẩn Morgan MORGOIL® (Phiên bản 1.1) cho dầu mới

    Morgan No-Twist® (Spec MMC40003)

    Tiêu chuẩn Danieli 6.124249.F

    Tiêu chuẩn kỹ thuật SEB 181-225

    DIN 51517-1 – Loại CL

    DIN 51517-3 – Loại CLP

MORGOIL và Máy cán Morgan No-Twist là thương hiệu có đăng ký của Công ty Xây dựng Morgan.

Dầu tuần hoàn Shell Morlina S2 B

Dầu hệ thống tuần hoàn
Shell Morlina S2 B
Dầu Ổ trục công nghiệp & Tuần hoàn

Shell Morlina S2 B là dầu chất lượng cao, có tính năng chống ôxy hóa và tách nước ưu việt, được pha chế để sử dụng cho hầu hết các hệ thống ổ trục và bôi trơn tuần hoàn công nghiệp và trong một số ứng dụng công nghiệp mà ở đó không đòi hỏi dầu có tính năng chịu cực áp. Sản phẩm này đáp ứng các tiêu chuẩn của Công ty xây dựng Morgan và Danieli đối với các loại dầu ổ trục thông dụng.
Ưu điểm Tính năng

    Tuổi thọ dầu cao - Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng

    Tính năng chống rỉ & mài mòn tin cậy

    Duy trì hiệu năng hệ thống

Sử Dụng

    Các hệ thống tuần hoàn máy

    Bôi trơn các ổ trục

    Các ổ đỡ Roll-neck

    Các hộp số kín

Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận

Dầu Shell Morlina S2 B đáp ứng các tiêu chuẩn:

    Tiêu chuẩn Morgan MORGOIL® (Phiên bản 1.1) cho dầu mới

    Tiêu chuẩn Danieli 6.124249.F (ISO VG 100-680)

    DIN 51517-2 – Loại CL

    Tiêu chuẩn kỹ thuật SEB 181-225

MORGOIL là thương hiệu có đăng ký của Morgan Construction Company.

Dầu hệ thống tuần hoàn Shell Morlina S2 BL 10

Dầu tuần hoàn Shell
Shell Morlina S2 BL 10
Dầu hệ thống tuần hoàn
Dầu ổ trục và bôi trơn tuần hoàn trong ứng dụng đặc biệt

    BẢO VỆ TIN CẬY

    ỨNG DỤNG TỐC ĐỘ CAO


Dầu Shell Morlina S2 BL là dầu khoáng tinh chế có độ nhớt đặc biệt thấp và chứa các phụ gia không kẽm để kéo dài tuổi thọ của các trục quay tốc độ cao có trong máy công cụ.
Ưu điểm Tính năng

    Tuổi thọ dầu cao – Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng

    Tính năng chống rỉ & ăn mòn đáng tin cậy

    Duy trì hiệu suất hệ thống

Sử Dụng

    Các hệ thống ổ trục và bôi trơn tuần hoàn

    Ổ đỡ tốc độ cao

Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận
Shell Morlina S2 BL đạt các tiêu chuẩn yêu cầu dầu có chất lượng ưu việt và độ nhớt thấp áp dụng cho các ứng dụng vận hành ở tốc độ cao có trong các máy công cụ tự động tốc độ cao.

    Tiêu chuẩn Cincinnati P-65 (ISO VG 2)

    Tiêu chuẩn Cincinnati P-62 (ISO VG 5, 10)

Dầu hộp số tự động Shell Spirax S3 ATF-MD3

Dầu hộp số tự động Shell,
Shell Spirax S3 ATF-MD3
Dầu hộp số tự động chất lượng cao

Shell Spirax S3 ATF MD3 là loại dầu hộp số tự động, chất lượng ưu việt dựa trên dầu khoáng có chỉ số độ nhớt cao và các chất phụ gia được lựa chọn kỹ. được pha trộn để đáp ứng các tiêu chuẩn nghiêm ngặt của các nhà chế tạo hộp số ô-tô hàng đầu thế giới.

Sử Dụng
- Hộp số tự động của xe chở khách
- Hộp số tự động của xe có tải trọng nặng
- Các bộ phận trợ lực tay lái
- Một số ứng dụng thủy lực đòi hỏi loại dầu đáp ứng yêu cầu độ nhớt ISO VG 32-46-68

Lợi ích và các Tính năng
- Độ ma sát được điều chỉnh
Giúp cho việc vận hành của các hệ thống truyền động ô-tô êm, tin cậy, vững chắc và không gặp sự cố
- Chống ôxi hóa đặc biệt cao
Chống phân hủy dầu và giữ sạch bộ truyền động tự động.
- Độ ổn định trượt tuyệt hảo
Chất cải thiện 'VI' đặc biệt làm giảm thiểu các thay đổi về độ nhớt theo nhiệt độ vận hành.
- Tính năng bảo vệ bánh răng và chống mài mòn đáng tin cậy
Tuổi thọ cơ phận cao
- Hoạt động ở nhiệt độ thấp
Độ chảy loãng dầu ưu việt ở nhiệt độ thấp
Công ty Thành Lộc Phát

Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận
Thích hợp để sử dụng cho tất cả xe yêu cầu sử dụng dầu GM Dexron® III, Ford Mercon® hoặc Allison C-4. Không dùng khi có chỉ định dùng GM Dexron® VI hoặc Ford Mercon® V/Mercon® SP/Mercon® LV

Shell Spirax S2 ATF D2

Dầu trợ lực tay lái Shell, dầu thủy lực, 
Shell Spirax S2 ATF D2
Dầu Thủy lực và Trợ lực Tay lái tính năng cao ATF, cho Xe tải và Ô-tô Đường trường
(Dầu thủy lực và dầu trợ lực tay lái Shell)
Dầu truyền động chất lượng cao thích hợp cho các hộp số tự động, chịu tải trọng nặng và xe chở nhiều khách, các ứng dụng dầu thủy lực và trợ lực tay lái

Sử Dụng
- Hộp số tự động xe chở khách
- Hộp số tự động chịu tải nặng
- Hộp số cho đường địa hình
- Các bộ phận trợ lực tay lái
- Hệ thống thủy lực

Lợi ích và các Tính năng
- Độ ma sát được điều chỉnh
Giúp cho việc vận hành của các hệ thống truyền động ô-tô êm, tin cậy, vững chắc và không gặp sự cố.
- Chống ôxi hóa cao
Chống phân hủy dầu để bảo đảm tính năng phù hợp.
- Độ ổn định trượt tuyệt hảo
Chất cải thiện 'VI' đặc biệt bảo đảm cho Shell Spirax S2 ATF D2 giữ nguyên 'cấp độ nhớt'trong chu kỳ dài.
- Tính năng chống mài mòn đáng tin cậy
Tuổi thọ cơ phận cao được yêu cầu cho các ứng dụng bơm thủy lực và bánh răng bền lâu.
Công ty Thành Lộc Phát

Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận
Thích hợp cho tính năng trong các ứng dụng cần loại dầu Dexron IID.
Thích hợp cho việc sử dụng trong các ứng dụng cần loại dầu Allison C-4.

Dầu cầu ôtô Shell Spirax S2 A80W-90

Shell Spirax S2 A80W-90
Dầu cầu GL-5, dầu cầu ôtô chất lượng cao
Spirax S2 A 80W-90 được pha trộn để dùng trong phạm vi rộng các loại cầu xe của ô-tô chủ yếu là điều kiện tải trọng nặng.

Sử Dụng
- Cơ cấu truyền động xe, bộ vi sai
- Cho các bộ bánh răng chịu tải vừa đến chịu tải nặng ở thiết bị tại chỗ và các thiết bị phụ trợ
- Cầu bánh răng hypoid
- Các bộ phận bánh răng ô-tô nằm ngoài động cơ
- Các bộ phận truyền động xe khác vận hành dưới các điều kiện tốc độ cao/tải trọng va đập, tốc độ cao/mô-men xoắn nhỏ và tốc độ thấp/mô-men xoắn lớn.

Lợi ích và các Tính năng
- Các thành phần tổng hợp
Các chất phụ gia được lựa chọn đặc biệt cho thấy các đặc tính chống mòn, chống sét rỉ và độ bền ôxi hóa tốt.

- Dầu gốc chất lượng cao
Duy trì dòng chảy ở nhiệt độ thấp trong phạm vi nhiệt độ thiết kế, chống ôxi hóa, và duy trì màng dầu giữa các bánh răng.
Công ty Thành Lộc Phát

Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận
Cấp chất lượng API GL-5
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

Dầu hộp số Shell Spirax S2 G 140

Dầu hộp số Shell,
Shell Spirax S2 G140

Dầu API GL-4 Chất lượng cao cho Bộ Bánh Răng và Hộp số Tay

Spirax S2 G 140 là dầu bôi trơn bánh răng ô-tô có chứa các chất phụ gia đa năng được yêu cầu trong các điều kiện cực áp vừa phải.

Sử Dụng
- Hộp số sàn (số tay)
Spirax S2 G 140 bôi trơn tuyệt hảo cho hộp số sàn của xe ô-tô, xe chở khách và xe thương mại (đường trường hay địa hình) chạy trong các điều kiện tốc độ cao/mô-men nhỏ và tốc độ thấp/mô-men lớn. Thích hợp cho các hộp số có lắp bộ đồng tốc.

- Các cầu sau
Thích hợp cho các ứng dụng có điều kiện khắc nghiệt trung bình, như một số xe thương mại tải trọng nhẹ, xe chở khách và xe gắn máy. Không thích hợp cho các cầu xe tải trọng nặng

Lợi ích và các Tính năng
- Các thành phần tổng hợp
Chất phụ gia được lựa chọn đặc biệt cho thấy các đặc tính chống mòn, chống rỉ và độ bền ôxi hóa tốt.
Công ty Thành Lộc Phát

Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận
Cấp chất lượng API GL-4
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

Dầu hộp số Shell Spirax S2 G 90

Dầu bánh răng và hộp số Shell,
Shell Spirax S2 G 90
Dầu API GL-4 Chất lượng cao cho Bộ Bánh Răng và Hộp số Tay

Spirax S2 G 90 là dầu bôi trơn bánh răng ô-tô có chứa các chất phụ gia đa năng được yêu cầu trong các điều kiện áp suất thật vừa phải.

Sử Dụng
- Hộp số sàn (số tay)
Spirax S2 G 90 bôi trơn tuyệt hảo cho hộp số sàn của xe ô-tô, xe chở khách và xe thương mại (đường trường hay địa hình) chạy trong các điều kiện tốc độ cao/mô-men nhỏ và tốc độ thấp/mô-men lớn. Thích hợp cho các hộp số có lắp bộ đồng tốc.

- Các cầu sau
Thích hợp cho các ứng dụng có điều kiện khắc nghiệt trung bình, như một số xe thương mại tải trọng nhẹ, xe chở khách và xe gắn máy. Không thích hợp cho các cầu xe tải trọng nặng
Công ty Thành Lộc Phát

Lợi ích và các Tính năng
- Các thành phần tổng hợp
Chất phụ gia được lựa chọn đặc biệt cho thấy các đặc tính chống mòn, chống rỉ và độ bền ôxi hóa tốt.

Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận
Cấp chất lượng API GL-4

Dầu cầu - hộp số Shell Spirax S2 A90

Shell Spirax S2 A 90
Dầu cầu - hộp số cao cấp
Spirax S2 A 90 được pha trộn để dùng trong phạm vi rộng các loại cầu xe của ô-tô chủ yếu là điều kiện tải trọng nặng.

Sử Dụng
- Cơ cấu truyền động xe, bộ vi sai
- Cho các bộ bánh răng chịu tải vừa đến chịu tải nặng ở thiết bị tại chỗ và các thiết bị phụ trợ
- Cầu bánh răng hypoid
- Các bộ phận bánh răng ô-tô nằm ngoài động cơ
- Các bộ phận truyền động xe khác vận hành dưới các điều kiện tốc độ cao/tải trọng va đập, tốc độ cao/mô-men xoắn nhỏ và tốc độ thấp/mô-men xoắn lớn.

Lợi ích và các Tính năng

- Các thành phần tổng hợp
Các chất phụ gia được lựa chọn đặc biệt cho thấy các đặc tính chống mòn, chống sét rỉ và độ bền ôxi hóa tốt.

- Dầu gốc chất lượng cao
Duy trì dòng chảy ở nhiệt độ thấp trong phạm vi nhiệt độ thiết kế, chống ôxi hóa, và duy trì màng dầu giữa các bánh răng.
Công ty Thành Lộc Phát

Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận
Cấp chất lượng API GL-5

Dầu cầu ô tô Shell Spirax S2 A 140

Dầu cầu ôtô Shell,
Shell Spirax S2 A 140
Dầu cầu GL-5
Spirax S2 A 140 được pha trộn để dùng trong phạm vi rộng các loại cầu xe của ô-tô chủ yếu là điều kiện tải trọng nặng.

 Sử Dụng
- Cơ cấu truyền động xe, bộ vi sai
- Cho các bộ bánh răng chịu tải vừa đến chịu tải nặng ở thiết bị tại chỗ và các thiết bị phụ trợ
- Cầu bánh răng hypoid
- Các bộ phận bánh răng ô-tô nằm ngoài động cơ
- Các bộ phận truyền động xe khác vận hành dưới các điều kiện tốc độ cao/tải trọng va đập, tốc độ cao/mô-men xoắn nhỏ và tốc độ thấp/mô-men xoắn lớn.

Lợi ích và các Tính năng
- Các thành phần tổng hợp
Các chất phụ gia được lựa chọn đặc biệt cho thấy các đặc tính chống mòn, chống sét rỉ và độ bền ôxi hóa tốt.

- Dầu gốc chất lượng cao
Duy trì dòng chảy ở nhiệt độ thấp trong phạm vi nhiệt độ thiết kế, chống ôxi hóa, và duy trì màng dầu giữa các bánh răng.
Công ty Thành Lộc Phát

Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận

Cấp chất lượng API GL-5
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

Dầu máy nén khí piston Shell Corena S4 P


Dầu máy nén khí Shell, dầu máy nén khí piston,
Shell Corena S4 P
Dầu bôi trơn gốc tổng hợp tiên tiến cho máy nén khí piston
Shell Corena S4 P là dầu bôi trơn tiên tiến gồm các ester tổng hợp và hệ thống phụ gia tính năng cao khác thường. Shell Corena S4 P đươc thiết kế để đem lại tính năng bôi trơn cao nhất cho các máy nén piston áp suất cao vận hành trong điều kiện nhiệt độ khí xả trên 220°C ở áp suất cao.

MOBILGARD 50

MOBILGARD 570
Dầu động cơ Diesel hàng hải

Typical Properties


SAE Grade50            
Specific Gravity at 15ºC0.937
Flash Point, ºC, ASTM D 92256
Pour Point, ºC, ASTM D 97-9
Viscosity, ASTM D 445
cSt, at 40ºC222
cSt, at 100ºC20
Viscosity Index, ASTM D 2270104
TBN, mg KOH/g, ASTM D 289670

MOBILGEAR XMP 100, 150, 220, 320, 460

Dầu hộp số Mobil
MOBILGEAR XMP 100,
MOBILGEAR XMP 150,
MOBILGEAR XMP 220,
MOBILGEAR XMP 320,
MOBILGEAR XMP 460,
MOBILGEAR XMP 680,
Dầu hộp số

Mobilgear XMP

Cấp độ nhớt ISO                       100         150       220       320       460     680

Độ nhớt, ASTM D 445:

cSt @ 40 oC                                 100        150         220        320        460      680

cSt @ 100 oC                                11.1         14.6       18.8       24.1        30.6      36.9      112.4


Chỉ số đ đ ộ nhớt, ASTM D 2270:

Bao bì: 208 lít

DẦU TỔNG HỢP MOBIL GLYGOYLE

MOBIL GLYGOYLE 150, 220, 320, 460, 680
Dầu tổng hợp

Mobil Glygoyle Series
Cấp độ nhớt ISO                       150        220         320         460         680
Độ nhớt, ASTM D 445:
cSt @ 40 oC                                  150.0         220.0        320.0        460.0         680.0
cSt @ 100 oC                                26.3           38.1           55.2         77.2           112.4
Chỉ số đ đ ộ nhớt, ASTM D 2270:

DẦU BÁNH RĂNG MOBIL SHC 600

MOBIL SHC 600 SERIES

Các tính chất điển hình:

MOBIL SHC 600 SERIES            624      625       626      629      630      632     634      636
Cấp độ nhớt ISO:                         32         46         68        150       220       320     460       680
Độ nhớt, ASTM D 445:
cSt @ 400 oC                  32.4      48.0      69.9      143        216       326     430       664
cSt @ 1000 oC                 6.3       7.9       10.9      18.3        25.2     38.6    48.5      62.8
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270:

Bao bì:  208 lít
 

CTY TNHH THÀNH LỘC PHÁT

238/1A Bạch Đằng, Bình Thạnh, HCM
ĐT: 0916.744.366
Email: thanh.locphat@yahoo.com
Website: www.thanhlocphat.com